I. Tổng hòa hợp điểm giữ rương Võ lâm 1 và phiên bản đồ luyện công tự 2x – 9x
Việc ráng bắt vị trí luyện công với vị trí lưu giữ rương rất quan trọng cho bạn chơi Võ Lâm 1.
Bạn đang xem: Điểm Lưu Rương Các Bản Đồ Luyện Công
Sau đây là Bảng phía dẫn bỏ ra tiết:
Cấp | Map Luyện Công | Điểm giữ rương | Đường lên bãi |
2x | Kiếm các Tây Nam | Thành Đô | Thành Độ Bắc => Kiếm những Tây Nam |
La Tiêu Sơn | Đại Lý | Đại Lý => La Tiêu Sơn | |
Kiếm những Trung Nguyên | Dương Châu | Biện khiếp Nam => Phục ngưu đánh Tây => Thiên trọng điểm Động => Kiếm những Trung Nguyên | |
Vũ Lăng Sơn | Tương Dương | Ba Lăng Huyện | |
Kiếm những Tây Bắc | Phượng Tường | Phượng Tường >> Kiếm các Tây Bắc | |
Tần Lăng | Phượng Tường | Phượng Tường Động => Tần LăngPhượng Tường Bắc => Tần Lăng | |
3x | Vũ Di Sơn | Đại Lý | Lâm An => Long Tuyền làng mạc => Vũ Di tô hoặc Ngũ Độc Giáo => Vũ Di Sơn |
Thổ Phỉ Động | Đại Lý | Đại Lý bao phủ => Điểm Thương sơn => Thổ Phỉ Động | |
Thục cương cứng Sơn | Dương Châu | Dương Châu Tây => Thục cương Sơn | |
Phục Ngưu tô Động | Dương Châu | Dương Châu >> Phục Ngưu đánh Động | |
Tuyết Báo Động Tầng 1 | Phượng Tường | Phượng Tường => Long Môn Trấn => Dược Vương cốc => Tuyết Báo Động | |
Yến tử Động | Tương Dương | Tương Dương => cha Lăng thị trấn => Miêu Lĩnh => Yến Tử Độnghoặc Thần Hành Phù => Khỏa Lăng Động => Đi ngược về Yến Tử Động | |
Miêu Lĩnh | Tương Dương | Tương Dương => bố Lăng huyện => Miêu Lĩnh | |
Kim quang đãng Động | Phượng Tường | Phượng Tường phái mạnh => Kiếm những Thục Đạo => Kim quang đãng Động | |
Dược vương vãi Động Tầng 1 | Biện Kinh | Biện kinh => Long Môn Trấn => Dược Vương cốc => Dược vương vãi Động | |
Khoái Hoạt Lâm | Biện Kinh | Biện gớm => Long Môn Trấn => Côn Lôn Phái => Khoái Hoạt Lâm | |
Bạch Vân Động | Thành Đô | Thành Đô Tây => Thanh Thành đánh => Bạch Vân Động | |
4x | Thanh Thành Sơn | Thành Đô | Thành Đô Tây => Thanh Thành Sơn |
Điểm yêu mến Động Tầng 1,2,3 | Đại Lý | Đại Lý => Điểm Thương sơn => Điểm mến Động | |
Điểm thương Sơn | Đại Lý | Đại Lý => Điểm thương Sơn | |
Phục Ngưu tô Tây | Dương Châu | Biện gớm Nam => Phục ngưu tô Tây | |
Mật thất thiếu thốn Lâm | Dương Châu | Dương Châu => thiếu Lâm Phái => Mật thất thiếu hụt Lâm | |
Mê cung Kê tiệm Động | Dương châu hoặc Đạo hương thôn | Biên kinh > Phục ngưu tô > Thiên trọng điểm -> Kê cửa hàng động | |
Hoàng Hà Nguyên Đầu | Dương Châu | Dương Châu =>Long Môn Trấn => Hoàng Hà Nguyên Đầu | |
Tỏa Vân Động | Phượng Tường | Phượng Tường => Kiếm các Thục Đạo => Kim quang quẻ Động => Toả Vân Động | |
Kinh Hoàng Động | Thành Đô | Thành Đô Bắc => Kiếm các tây nam => gớm Hoàng Động | |
Thần Tiên Động | Thành Đô | Thành Đô Tây => Thanh Thành sơn => Thần Tiên Động | |
5x | Hưởng Thủy Động | Thành Đô | Thành Đô Tây => Thanh Thành tô => hương thơm Thuỷ Động. |
Nghiệt Long Động | Đại Lý | Long Tuyền thôn => La Tiêu tô => Nghiệt Long Động | |
Ngọc Hoa Động | Đại Lý | Ngũ Độc Giáo => Vũ Di sơn => Bảo Ngọc Hoa Động | |
Thiên khoảng Tháp Tầng 1,2,3 | Đại Lý | Đại Lý tủ => Thiên chổ chính giữa Tháp 1,2,3 | |
Ác Bá Địa Đạo | Đại Lý | Đại Lý che => Ác bá địa đạo | |
Thiên trung tâm Động | Dương Châu | Biện kinh Nam => Phục ngưu sơn Tây => Thiên trọng tâm Động hoặc Tương Dương => Phục Ngưu đánh => Thiên vai trung phong Động | |
Tường Vân Động Tầng 1 | Dương Châu | Dương Châu Bắc -> chiếc Bang -> Tường Vân Động. | |
Lưu Tiên Động Tầng 1 | Tương Dương | Long Môn Trấn => Hoàng Hà Nguyên Đầu -=> lưu Tiên Động | |
Đáy Động Đình hồ Tầng 1 | Nam Nhạc Trấn | Ba Lăng thị trấn => Bến Tàu => Thiên vương vãi Đảo => đánh động mặt dưới Động Đình Hồ | |
Hưởng Thủy Động | Thành Đô | Thành Đô Tây => Thanh Thành tô => hương Thuỷ Động | |
6x | Thiên trung bình Tháp Tầng 3 | Đại Lý | Đại Lý che => Thiên trung khu Tháp |
108 La Hán Trận | Biên Kinh | Biên ghê Nam => thiếu hụt Lâm từ => La Hán Đường => Đi phía sau tượng Phật => 108 La Hán Trận | |
Tường Vân Động Tầng 2,3,4 | Dương Châu | Dương Châu Tây => loại Bang => Tường Vân Động | |
Lưu Tiên Động Tầng 2,3,4 | Biên Kinh | Biên gớm => Long Môn Trấn => Hoàng Hà Nguyên Đầu -=> lưu giữ Tiên Động | |
Thanh Loa đảo | Ba Lăng Huyện | Ba Lăng huyện => Bến Tàu => Thiên vương vãi Đảo => Thuyền Phu Thiên vương ( yêu thương cầu: TVB bắt buộc làm trọng trách Xuất Sư mới có thể lên được ) | |
Hoành tô phái | Nam Nhạc Trấn | Ba Lăng huyện => phái nam Nhạc Trấn => Hoành đánh Phái | |
Dương Giác Động | Đại Lý | Long Tuyền buôn bản => Nhạn Đãng sơn => Dương Giác Động | |
7x | Long Nhãn Động | Đại Lý | Đại Lý => Điểm Thương tô => Long Nhãn Động |
Linh cốc Động | Dương Châu | Dương Châu Tây => Thục cương cứng Sơn => Linh ly Độnghoặc Thần Hành Phù => Tiến Cúc Động => Linh cốc Động | |
Lão Hổ Động | Dương Châu | Long Môn Trấn => Hoàng Hà Nguyên Đầu => Lão Hổ Động | |
Lâm Du Quan | Dương Châu | Biện kinh Bắc => Lâm Du quan tiền => Chân Núi ngôi trường Bạch | |
Tường Vân Động Tầng 5 | Tương Dương | Dương Châu Bắc => mẫu Bang => Tường Vân Động. Xem thêm: Khánh Đơn Không Ai Làm Anh Khóc Ngoài Em Lyrics, Lời Bài Hát Không Ai Làm Anh Khóc Ngoài Em | |
Lưu Tiên Động Tầng 5 | Tương Dương | Biên kinh =>Long Môn Trấn => Hoàng Hà Nguyên Đầu -=> lưu lại Tiên Động | |
Đại tù nhân Động | Phượng Tường | Ba Lăng huyện => Vũ Lăng đánh -=> Đại tầy Động | |
Tần Lăng Tầng 2 | Phượng Tường | Phượng Tường Động => Tần Lăng Phượng Tường Bắc => Tần Lăng | |
Dược vương Động Tầng 2 | Biện Kinh | Long Môn Trấn => Dược Vương cốc => Dược vương vãi Động | |
Thanh Loa đảo Sơn Động | Nam Nhạc Trấn | Ba Lăng thị trấn => Bến Tàu => Thiên vương Đảo => Thanh Loa đánh Động | |
Đào Hoa Nguyên | Nam Nhạc Trấn | Ba Lăng thị trấn => Vũ Lăng đánh => Bạch Thủy Động => Phục lưu lại Động => Đào Hoa Nguyên | |
8x | Nhạn Thạch Động | Thành Đô | Thành Đô => ngôi trường Giang Nguyên => Nhạn Thạch Động |
Lưỡng Thủy Động | Đại Lý | Lâm An tủ => Long Tuyền buôn bản => Nhạn Đăng sơn => Lưỡng Thuỷ Động | |
Thanh Khê Động | Đại Lý | Lâm An đậy => Long Tuyền buôn bản => Thanh Khê Động. | |
Vô Danh Động | Đại Lý | Đại Lý lấp => Thạch Cổ Trấn => Vô Danh Động | |
Dương Trung Động | Dương Châu | Dương Châu => Đạo mùi hương Thôn => Dương Trung Động | |
Chân núi trường Bạch | Tương Dương | Biện kinh Bắc => Lâm Du quan liêu => Chân Núi ngôi trường Bạch | |
Băng Hà Động | Phượng Tường | Phượng Tường => Vĩnh Lạc Trấn => đi đời Động | |
Tần Lăng Tầng 3 | Phượng Tường | Phượng Tường Đông => Tần Lăng | |
Phi Thiên Động | Biện Kinh | Biện ghê => Chu Tiên trấn = > Phi Thiên Động | |
Dược vương Động Tầng 3 | Biện Kinh | Long Môn Trấn => Dược Vương ly => Dược vương Động | |
Sa mạc địa biểu | Lâm An | Long Môn Trấn => Côn Lôn Phái => Khoái Hoạt Lâm => chạy mang đến tọa độ 214/196 | |
Phù Dung Động | Thành Đô | Thành Độ => Giang Tân thôn => giàu sang Động | |
9x | Tiến Cúc Động | Dương Châu, Đạo mùi hương Thôn | Dương Châu > Thục cương > Tiến Cúc Động |
Cán Viên Động | Dương Châu | Dương Châu > Thục cương cứng > Tiến Cúc Động | |
Khoả Lang Động | Phượng Tường | Thần hành phù > Khoả Lang Động | |
Trường Bạch sơn Nam | Phượng Tường | Thần Hành Phù > ngôi trường Bạch sơn Nam | |
Trường Bạch tô Bắc | Biện Kinh | Thần Hành Phù > ngôi trường Bạch sơn Bắc | |
Dược Vương hễ tầng 4 | Biện Kinh | Phượng Tường -> Long Môn Trấn > Dược Vương cốc >> Dược vương Động | |
Sa Mạc 1 | Lâm An | Thần Hành Phù | |
Sa Mạc 2 | Lâm An | Thần Hành Phù | |
Sa Mạc 3 | Lâm An | Thần Hành Phù |
II. Những bản đồ thực hiện Thần Hành Phù Võ Lâm 1
Sa mạc tô Động 1;Sa mạc sơn Động 2;Sa mạc sơn Động 3;Tiến Cúc Động;Mạc Cao Quật;Trường Bạch sơn Nam;Trường Bạch tô Bắc;Khỏa Lăng Động;Phong Lăng Độ;Dược vương Động Tầng 4;Cán Viên Động;Tuyết báo Động Tầng 8.Tổng hợp kho bãi luyện công nhanh cho 10 đại môn phái
Kim | Mộc | Thủy | Hỏa | Thổ |
Thiếu Lâm | Ngũ Độc | Nga My | Cái Bang | Võ Đang |
Thiên Vương | Đường Môn | Thúy Yên | Thiên Nhẫn | Côn Lôn |
Bài viết dưới đây hướng dẫn ví dụ điểm lưu lại rương võ lâm 1 và cụ thể đường tăng trưởng bãi luyện công, chúc các bạn sớm vang lừng giang hồ.
Võ Lâm Truyền Kỳ | trò chơi Kiếm Hiệp nhập vai Online Hay duy nhấtLưu ý quan tiền Trọng
Để cù lại địa điểm cũ là maps luyện công các bạn dùngThần Hành Phùdi chuyển lên map, tiếp nối dùngThổ Địa Phùbay về thì mới có thể quay lại điểm cũ thông quaXa Phu.Danh sách lưu giữ rương các bản đồ luyện công xem list dưới đâyMap Luyện Công cung cấp 20
Kiếm những Tây Nam | Thành Đô, Giang Tân, Long Tuyền Thôn |
Tần Lăng tầng 1 | Phượng Tường, Vĩnh Lạc Trấn |
Kiếm những Tây Bắc | Phượng Hoàng Thành |
Kiếm những Tây Đông | Vô Danh Thành |
La Tiêu Sơn | Đại Lý, Thạch Cổ Trấn |
Map Luyện Công cấp 30
Vũ Di Sơn | Đại Lý, Thạch Cổ Trấn |
Thổ Phỉ Động | Đại Lý, Thạch Cổ Trấn |
(PH) Thổ Phỉ Động | Phượng Hoàng Thành |
(VD) Thổ Phỉ Động | Vô Danh Thành |
Thục cương cứng Sơn | Dương Châu, Đạo mùi hương Thôn |
Bạch Vân Động | Thành Đô, Giang Tân, Long Tuyền Thôn |
Kim quang đãng Động | Phượng Tường, Vĩnh Lạc Trấn |
Tỏa Vân Động | Phượng Tường, Vĩnh Lạc Trấn |
Thanh Thành Sơn | Thành Đô, Giang Tân, Long Tuyền Thôn |
Điểm mến Sơn | Lâm An |
(PH)Thanh Thành Sơn | Phượng Hoàng Thành |
(VD)Điểm yêu thương Sơn | Vô Danh Thành |
Thần Tiên Động | Thành Đô, Giang Tân, Long Tuyền Thôn |
Kinh Hoàng Động | Phượng Tường, Vĩnh Lạc Trấn |
Map Luyện Công cấp cho 50
Nghiệt Long Động | Đại Lý, Thạch Cổ Trấn |
Thiên trung tâm Tháp | Đại Lý, Thạch Cổ Trấn |
(ST) Thiên trọng tâm Tháp 1 | Sài Thành |
(HT) Thiên trung khu Tháp 1 | Hà Thành |
Thiết Tháp Mê Cung | Biện Kinh, Chu Tiên Trấn, Long Môn Trấn |
Thiên trọng tâm Động | Dương Châu, Đạo hương Thôn |
Hưởng Thủy Động | Thành Đô, Giang Tân, Long Tuyền Thôn |
Map Luyện Công cấp cho 60
Tương Dương công môn Mật Đạo | Ba Lăng Huyện, Tương Dương |
Hoành đánh Phái | Nam Nhạc Trấn |
Thiên trung tâm Tháp tầng 3 | Đại Lý, Thạch Cổ Trấn |
(ST) Thiên trung khu Tháp Tầng 3 | Sài Thành |
(HT) Thiên chổ chính giữa Tháp Tầng 3 | Hà Thành |
108 La Hán Trận | Dương Châu, Đạo hương Thôn |
Thanh Loa Động | Nam Nhạc Trấn |
Linh cốc Động | Dương Châu, Đạo mùi hương Thôn |
Map Luyện Công cung cấp 70
Lâm Du Đãng | Phượng Hoàng Thành |
Lâm Du Ngoạn | Sài Thành |
Lâm Du Quan | Dương Châu, Đạo mùi hương Thôn |
Lão Hổ Động | Dương Châu, Đạo hương Thôn |
Tần Lăng tầng 2 | Phượng Tường, Vĩnh Lạc Trấn |
Lâm Du Dương | Vô Danh Thành |
Đại phạm nhân Động | Phượng Tường, Vĩnh Lạc Trấn |
Long Nhãn Động | Đại Lý, Thạch Cổ Trấn |
Map Luyện Công cấp cho 80
Sa Mạc Địa Biểu | Lâm An |
Thanh Khê Động | Đại Lý, Thạch Cổ Trấn |
Chân núi trường Bạch | Tương Dương, cha Lăng Huyện |
Lưỡng Thủy Động | Đại Lý, Thạch Cổ Trấn |
Băng Hà Động | Phượng Tường, Vĩnh Lạc Trấn |
(ST) Lưỡng Thủy Động | Sài Thành |
(HT) Lưỡng Thủy Động | Hà Thành |
Vô Danh Động | Đại Lý, Thạch Cổ Trấn |
Phù Dung Động | Thành Đô, Giang Tân, Long Tuyền Thôn |
Map Luyện Công cung cấp 90
Trường Bạch đánh Bắc | Biện Kinh, Chu Tiên Trấn, Long Môn Trấn |
Trường Bạch đánh Nam | Phượng Tường, Vĩnh Lạc Trấn |
Khỏa Lang Động | Phượng Tường, Vĩnh Lạc Trấn |
Sa Mạc Mê Cung 1 | Lâm An |
Sa Mạc Mê Cung 2 | Lâm An |
Sa Mạc Mê Cung 3 | Lâm An |
Phong Lăng Độ | Tương Dương,Ba Lăng Huyện |
Mạc Cao Quật | Thành Đô, Giang Tân, Long Tuyền Thôn |
Dược vương Động tầng 4 | Biện Kinh, Chu Tiên Trấn, Long Môn Trấn |
Tiến Cúc Động Mật Cung | Dương Châu, Đạo mùi hương Thôn |
Cán Viên Động Mê Cung | Dương Châu, Đạo hương Thôn |
Tuyết Báo Động Tầng 8 | Dương Châu, Đạo mùi hương Thôn |
Sa Mạc nam giới Lộc | Đại Lý |
Sa Mạc Bắc Lộc | Hà Thành |
Tương Dương | |
Tương Dương | |
Huế Thành | |
Sài Thành | |
Dương Châu | |
Huế Thành | |
Sài Thành | |
Dương Châu | |
Hà Thành | |
Đà Thành | |
Hà Thành | |
Hà Thành | |
Nha Thành | |
Nha Thành | |
Sài Thành | |
Sài Thành | |
Cổ Bạch tô Nam | Nha Thành |
Cổ Bạch tô Bắc | Nha Thành |
Cổ Mạc Cao Quật | Đà Thành |
Cổ Sa Mạc Mê Cung 1 | Đà Thành |
Cổ Sa Mạc Mê Cung 2 | |
Cổ Sa Mạc Mê Cung 3 | Phượng Hoàng Thành |
Cổ Dược vương vãi Động Tầng 4 | Phượng Hoàng Thành |
Cổ Khỏa Lang Động | Phượng Hoàng Thành |
Tuyết đánh Đông | Phượng Hoàng Thành |
Tuyết sơn Tây | Phượng Hoàng Thành |
Tuyết đánh Nam | Đại Lý |
Tuyết sơn Bắc | Thành Đô |