Dưới đó là danh sánh ngày trình làng của 157 vị tướng trong hòa hợp Huyền Thoại, số lượng này sẽ liên tiếp tăng lên trong thời hạn tới.
l lynchu
10:28
Từ phần nhiều ngày cổng đầu ra mắt, cấu kết Huyền Thoại dự tính phát hành game với tầm 20 vị tướng. Tuy vậy Riot Games - nhà cải tiến và phát triển game MOBA số 1 thế giới sẽ tăng gấp rất nhiều lần con số đó lên và thỏa thuận phát hành trên Bắc Mỹ vào ngày 27 tháng 10 năm 2009 cùng với 40 vị tướng tá trong cấu kết Huyền Thoại.
Bạn đang xem: Tất cả các tướng trong lol
Dưới đó là danh sách tổng thích hợp thời gian trình làng các vị tướng mạo trong kết hợp Huyền Thoại
Tướng | Ngày ra mắt |
Aatrox | |
Ahri | |
Akali | |
Akshan | |
Alistar | |
Amumu | |
Anivia | |
Annie | |
Aphelios | 11/12/ 2019 |
Ashe | |
Aurelion Sol | |
Azir | |
Bard | |
Blitzcrank | |
Brand | |
Braum | |
Caitlyn | |
Camille | |
Cassiopeia | |
Cho’Gath | |
Corki | |
Darius | |
Diana | |
Dr. Mundo | |
Draven | |
Ekko | |
Elise | |
Evelynn | |
Ezreal | |
Fiddlesticks | |
Fiora | |
Fizz | |
Galio | |
Gangplank | |
Garen | |
Gnar | |
Gragas | |
Graves | |
Gwen | |
Hecarim | |
Heimerdinger | 10/10/ 2009 |
Illaoi | |
Irelia | 16/11/ 2010 |
Ivern | |
Janna | |
Jarvan IV | |
Jax | |
Jayce | |
Jhin | |
Jinx | |
Kai’Sa | |
Kalista | |
Karma | |
Karthus | |
Kassadin | |
Katarina | |
Kayle | |
Kayn | |
Kennen | |
Kha’Zix | 27/9/ 2012 |
Kindred | 14/10/ 2015 |
Kled | |
Kog’Maw | |
Le Blanc | |
Lee Sin | |
Leona | |
Lillia | |
Lissandra | |
Lucian | |
Lulu | |
Lux | |
Malphite | |
Malzahar | |
Maokai | |
Master Yi | 21/2/ 2009 |
Miss Fortune | |
Mordekaiser | |
Morgana | |
Nami | |
Nasus | 1/10/ 2009 |
Nautilus | |
Neeko | |
Nidalee | |
Nocturne | |
Nunu and Willump | |
Olaf | |
Orianna | |
Ornn | |
Pantheon | |
Poppy | |
Pyke | |
Qiyana | |
Quinn | |
Rakan | |
Rammus | |
Rek’Sai | |
Rell | 10/12/ 2020 |
Renekton | |
Rengar | |
Riven | |
Rumble | |
Ryze | |
Samira | |
Sejuani | |
Senna | |
Seraphine | |
Sett | |
Shaco | |
Shen | |
Shyvana | |
Singed | |
Sion | |
Sivir | |
Skarner | |
Sona | |
Soraka | |
Swain | |
Sylas | |
Syndra | |
Tahm Kench | |
Taliyah | |
Talon | |
Taric | |
Teemo | |
Thresh | |
Tristana | |
Trundle | |
Tryndamere | |
Twisted Fate | |
Twitch | |
Udyr | |
Urgot | |
Varus | |
Vayne | |
Veigar | |
Vel’Koz | |
Vex | |
Vi | |
Viego | |
Viktor | |
Vladimir | |
Volibear | |
Warwick | |
Wukong | |
Xayah | |
Xerath | |
Xin Zhao | |
Yasuo | |
Yone | |
Yorick | |
Yuumi | |
Zac | |
Zed | |
Ziggs | |
Zilean | |
Zoe | |
Zyra |
Trên đây là tổng hợp list ngày reviews của những vị tướng trong kết liên Huyền Thoại. Các vị tướng vào game đều sở hữu từng tình tiết riêng tạo cho sự thú vị cùng truyền cảm hứng cho tín đồ chơi cùng với nhân vật yêu quý của mình. Tất cả tướng đều sở hữu sức to gan ngang ngửa nhau và to gan hay yếu trả toàn phụ thuộc vào năng lực của bạn.
Xem thêm: Bạn Đã Biết Cách Tách Con Dấu Trong Photoshop Chưa? Cách Tách Con Dấu Trong Photoshop
Tổng đúng theo danh sách bảng báo giá tất cả các tướng trong Liên Minh huyền thoại (LMHT) 2022 lol garena mùa 12 IP với RP. Từ phần nhiều tướng miễn phí, tướng giá rẻ nhất giá chỉ 450 Ip tới các vị tướng mức ngân sách cao 6k3 7k8 IP... Chúng ta cũng có thể tham khảo lựa chọn phần đông vị tướng cân xứng với số tiền chúng ta có trong game nhé.
Bảng giá bán Tướng LMHT
DANH SÁCH TƯỚNG | Giá IP | giá RP |
Aatrox | 6300 | 99 |
Ahri | 6300 | 99 |
Akali | 3150 | 79 |
Alistar | 1350 | 59 |
Amumu | 1350 | 59 |
Anivia | 3150 | 79 |
Annie | 450 | 24 |
Aurelion Sol | 6300 | 99 |
Ashe | 450 | 24 |
Azir | 6300 | 99 |
Bard | 6300 | 99 |
Blitzcrank | 3150 | 79 |
Brand | 4800 | 89 |
Braum | 6300 | 99 |
Caitlyn | 6300 | 99 |
Cassiopeia | 4800 | 89 |
Cho’Gath | 1350 | 59 |
Corki | 3150 | 79 |
Darius | 6300 | 99 |
Diana | 6300 | 99 |
Dr. Mundo | 1350 | 59 |
Draven | 6300 | 99 |
Ekko | 6300 | 99 |
Elise | 6300 | 99 |
Evelynn | 1350 | 59 |
Ezreal | 6300 | 99 |
Fiddlesticks | 1350 | 59 |
Fiora | 6300 | 99 |
Fizz | 6300 | 99 |
Galio | 4800 | 89 |
Gangplank | 3150 | 79 |
Garen | 450 | 24 |
Gnar | 6300 | 99 |
Gragas | 3150 | 79 |
Graves | 4800 | 89 |
Hecarim | 6300 | 99 |
Heimerdinger | 3150 | 79 |
Irelia | 4800 | 89 |
Illaoi | 6300 | 99 |
Janna | 1350 | 59 |
Jarvan IV | 4800 | 89 |
Jax | 3150 | 79 |
Jayce | 4800 | 89 |
Jhin | 6300 | 99 |
Jinx | 6300 | 99 |
Kalista | 6300 | 99 |
Karma | 3150 | 79 |
Karthus | 3150 | 79 |
Kassadin | 3150 | 79 |
Katarina | 3150 | 79 |
Kayle | 450 | 24 |
Kennen | 4800 | 89 |
Kha’Zix | 6300 | 99 |
Kindred | 6300 | 99 |
Kog’Maw | 4800 | 89 |
Le Blanc | 3150 | 79 |
Lee Sin | 6300 | 99 |
Leona | 6300 | 99 |
Lissandra | 6300 | 99 |
Lucian | 6300 | 99 |
Lulu | 6300 | 99 |
Lux | 3150 | 79 |
Malphite | 1350 | 59 |
Malzahar | 3150 | 79 |
Maokai | 4800 | 89 |
Master Yi | 450 | 24 |
Miss Fortune | 3150 | 79 |
Mordekaiser | 3150 | 79 |
Morgana | 1350 | 59 |
Nami | 6300 | 99 |
Nasus | 1350 | 59 |
Nautilus | 6300 | 99 |
Nidalee | 3150 | 79 |
Nocturne | 4800 | 89 |
Nunu | 450 | 24 |
Olaf | 3150 | 79 |
Orianna | 4800 | 89 |
Pantheon | 3150 | 79 |
Poppy | 450 | 24 |
Quinn | 6300 | 99 |
Rammus | 1350 | 59 |
Rek’Sai | 6300 | 99 |
Renekton | 4800 | 89 |
Rengar | 6300 | 99 |
Riven | 4800 | 89 |
Rumble | 4800 | 89 |
Ryze | 450 | 24 |
Sejuani | 6300 | 99 |
Shaco | 3150 | 79 |
Shen | 3150 | 79 |
Shyvana | 4800 | 89 |
Singed | 1350 | 59 |
Sion | 1350 | 59 |
Sivir | 450 | 24 |
Skarner | 4800 | 89 |
Sona | 3150 | 79 |
Soraka | 450 | 24 |
Swain | 3150 | 79 |
Syndra | 6300 | 99 |
Talon | 4800 | 89 |
Tahm Kench | 6300 | 99 |
Taliyah | 6300 | 99 |
Taric | 1350 | 59 |
Teemo | 1350 | 59 |
Thresh | 6300 | 99 |
Tristana | 1350 | 59 |
Trundle | 3150 | 79 |
Tryndamere | 1350 | 59 |
Twisted Fate | 1350 | 59 |
Twitch | 3150 | 79 |
Udyr | 1350 | 59 |
Urgot | 3150 | 59 |
Varus | 6300 | 99 |
Vayne | 6300 | 99 |
Veigar | 1350 | 59 |
Vel’Koz | 6300 | 99 |
Vi | 6300 | 99 |
Viktor | 6300 | 99 |
Vladimir | 4800 | 89 |
Volibear | 6300 | 99 |
Warwick | 450 | 24 |
Wukong | 4800 | 89 |
Xerath | 4800 | 89 |
Xin Zhao | 1350 | 59 |
Yasuo | 6300 | 99 |
Yorick | 4800 | 89 |
Zac | 6300 | 99 |
Zed | 6300 | 99 |
Ziggs | 6300 | 99 |
Zilean | 1350 | 59 |
Zyra | 6300 | 99 |
Zoe | 6300 | 99 |
Ornn | 6300 | 99 |
Kai"sa | 6300 | 99 |
Pyke | 6300 | 99 |
Neeko | 6300 | 99 |
Sylas | 7800 | 99 |
Yuumi | 6300 | 99 |
Qiyana | 7800 | 99 |
Senna | 7800 | 99 |
Aphelios | 7800 | 99 |
Sett | 6300 | 99 |
Lillia | 6300 | 99 |
Yone | 6300 | 99 |
Samira | 6300 | 99 |
Seraphine | 6300 | 99 |
Viego | 6300 | 99 |
Gwen | 6300 | 99 |
Akshan | 6300 | 99 |
Vex | 6300 | 99 |
Zeri | 6300 | 99 |
Renata Glasc | 6300 | 99 |
Bel"Veth | 6300 | 99 |
Nilah | 6300 | 99 |
K"Sante | 6300 | 99 |
Post by: Cuong Le
Tin xem các
mailinhschool.edu.vn guides LMHT, build bảng ngọc hỗ trợ và lối chơi lên đồ chế ngự các tướng mạo LOL. Lịch thi đấu và bảng xếp thứ hạng Liên Minh huyền thoại 2023.