Các lệnh trong cad là vấn đề cân quan tâm đầu tiên cho người mới sử dụng phần mềm vẽ kỹ thuật autocad. Các lệnh cơ bản trong cad hiện nay chủ yếu gồm 152 lệnh cơ bản. Các lệnh trong autocad thì rất nhiều nhưng chúng ta chỉ nên tập trung vào các lệnh cơ bản đối với người mới học.
Bạn đang xem: Lệnh cơ bản trong cad 2007
STT | Phím Tắt | Tên Lệnh | Mục Đích | Câu hỏi thường gặp |
1 | 3A | 3DARRAY | Tạo ra một mạng 3 chiều tùy chọn | |
2 | 3DO | 3DORBIT | Xoay đối tượng trong 3D | |
3 | 3F | 3DFACE | Tạo ra một mạng 3 chiều | |
4 | 3P | 3DPOLY | Tạo ra một đa tuyến bao gồm các đoạn thẳng trong không gian 3 chiều | |
A |
5 | A | ARC | Vẽ cung tròn trong cad | “Cách vẽ cung tròn trong cad” |
6 | ADC | ADCENTER | | |
7 | AA | AREA | Tính diện tích và chu vi một đối tượng hay vùng được xác định | ” Lệnh đo diện tích trong cad 2007“, “Lệnh tính diện tích trong cad”, “Lệnh đo diện tích trong autocad” “Cách tính diện tích trong cad 2007”, “Tính diện tích hình trong cad”, “Lệnh kiểm tra diện tích trong autocad” |
8 | AL | ALIGN | Di chuyển và quay các đối tượng để căn chỉnh các đối tượng khác bằng cách sử dụng 1,2, hoặc 3 tập điểm | “Lệnh AL trong cad”, “Dùng lệnh AL trong cad” “Lệnh Align trong autocad” |
9 | AP | APPLOAD | Đưa ra hộp thoại để tải Autolisp trong cad | “Hướng dẫn load Lisp trong cad“ |
10 | AR | ARRAY | Tạo mảng, tạo ra nhiều bản sao các đối tượng được chọn | “Lệnh ARRAY trong cad”, “Cách sử dụng lệnh ARRAY trong autocad” |
11 | ATT | ATTDEF | Tạo ra một định nghĩa thuộc tính trong cad | “Lệnh ATT trong cad“, “Sử dụng lệnh ATT trong cad” |
12 | -ATT | -ATTDEF | Tạo ra thuộc tính của Block | |
13 | ATE | ATTEDIT | Hiệu chỉnh thuộc tính của Block | |
B |
14 | B | BLOCK | Tạo Block | “Cách tạo Block trong cad”, “Lệnh Block trong cad”, “Lệnh tạo Block trong cad” |
15 | BO | BOUNDARY | Tạo đa tuyến kín | |
16 | BR | BREAK | xén một phần đoạn thẳng giữa hai điểm chọn | |
C |
17 | C | CIRCLE | Vẽ đường tròn | “Vẽ hình tròn trong cad”, “Lệnh vẽ đường tròn trong cad”,” lệnh vẽ hình tròn trong cad” |
18 | CH | PROPERTIES | Hiệu chỉnh tính chất của đối tượng | |
19 | CHA | CHAMFER | Vét máp các cạnh | “Lệnh chamfer trong cad”, “Cách dùng lệnh chamfer trong cad” |
20 | CO | COPY | Lệnh sao chép đối tượng Lệnh copy trong cad, hướng dẫn cách copy đối tượng nhanh và đơn giản | “Copy trong cad”, “Lệnh copy trong autocad”,”Copy đối tượng trong cad”, |
D |
24 | DAL | DIMALIGNED | Ghi kích thước thẳng trong cad | |
25 | DAN | DIMANGULAR | ghi kích thước góc | “DIm góc trong cad”, “lệnh đo góc” |
26 | DBA | DIMBASELINE | Tiếp tục 1 kích thước đoạn thẳng, góc từ đường nền của kích thước được chọn | |
27 | DCE | DIMCENTER | Tạo ra một điểm tâm hay đường tròn xuyên tâm của các cung tròn và đường tròn | |
28 | DCO | DIMCONTINUE | DIM liên tiếp trong cad | “Lệnh Dim liên tục trong cad”, “Lệnh Dim liên tiếp” |
30 | DED | DIMEDIT | chỉnh sửa kích thước | “Chỉnh sửa dim trong cad“,”chỉnh nét dim trong cad”,”cách chỉnh dim trong cad”,”cách chỉnh dimension trong cad” |
31 | DI | DIST | Đo khoảng cách và góc giữa hai điểm | |
32 | DIV | DIVIDE | CHia đoạn đối tượng | “Lệnh DIV trong cad”, “Lệnh Divide trong cad” |
33 | DLI | DIMLINEAR | Tạo ra kích thước thẳng đứng hay nằm ngang | |
34 | DO | DONUT | Vẽ các đường tròn hay cung tròn được tô dày, hay vẽ đường vành khăn | |
35 | DOR | DIMORDINATE | Tạo ra kích thước điểm góc | |
36 | DOV | DIMOVERRIDE | Viết chồng lên các tuyến hệ thống kích thước | |
37 | DR | DRAWORDER | Thay đổi chế độ hiển thị các đối tượng hình ảnh | |
38 | DRA | DIMRADIUS | Tạo ra kích thước bán kính | “Lệnh đo bán kính trong cad”, “Dim bán kính trong cad”, “Lệnh dim bán kính trong cad” |
39 | DS | DSETTINGS | Hiệu chỉnh truy bắt điểm trong cad | “Chỉnh chế độ bắt điểm trong cad“, “Cài đặt truy bắt điểm trong cad” |
40 | DT | DTEXT | Viết chữ trong cad | “Lệnh viết chữ trong autocad”, “Cách viết chữ trong cad” |
41 | DV | DVIEW | Xác lập pháp chiếu song song | |
E |
43 | ED | DDEDIT | Chỉnh sửa văn bản | “Lệnh sửa chữ trong cad”, “Chỉnh sửa chữ trong cad” |
45 | EX | EXTEND | kéo dài đối tượng | “Lệnh kéo dài đối tượng trong cad”, |
47 | EXP | EXPORT | Lưu bản vẽ sang dạng file khác | |
48 | EXT | EXTRUDE | | |
50 | FI | FILTER | Xuất hộp thoại lọc chọn đối tượng | “Lệnh lọc đối tượng”, “Lệnh Filter trong cad” |
51 | G | GROUP | Tạo một tập hợp các đối tượng | |
52 | -G | -GROUP | Chỉnh sửa tập hợp các đối tượng | |
53 | GR | DDGRIPS | Hộp thoại xác lập màu và kích thước của nó | |
54 | H | BHATCH | Tô vật liệu | |
55 | -H | -HATCH | Định nghĩa kiểu tô mặt cắt khác | |
56 | HE | HATCHEDIT | Hiệu chỉnh của tô vật liệu | |
57 | HI | HIDE | Tạo lại mô hình 3D với đường bị khuất | |
58 | I | INSERT | Chèn một khối được đặt tên hoặc bản vẽ vào bản vẽ hiện hành | |
59 | -I | -INSERT | Chèn Block | |
60 | IAD | IMAGEADJUST | Mở ra hộp thoại để điều khiển độ sáng tương phản | |
61 | IAT | IMAGEATTACH | Mở hộp thoại chỉ ra tên của hình ảnh cũng như tham số | |
62 | ICL | IMAGECLIP | Tạo ra một đường biên dành cho các đối tượng hình ảnh | |
63 | IM | IMAGE | Chèn hình ảnh vào file hiện hành | Hiện hộp thoại Xref |
64 | -IM | -IMAGE | HIệu chỉnh ảnh đã chèn | |
65 | IMP | IMPORT | Chèn một đối tượng vào cad | |
66 | IN | INTERSECT | | |
67 | INF | INTERFERER | TÌm phần giao của 2 hay nhiều cá thể và tạo ra một cá thể có thể tích chung từ chúng | |
68 | IO | INSERTTOBJ | Chèn một đối tượng liên kết hoặc nhúng vào Autocad | |
72 | LE | LEADER | Tạo chú thích trong cad | Vẽ mũi tên trong cad |
73 | LEN | LENGTHEN | Thay đổi chiều dài một đối tượng | |
74 | LI | LIST | Hiển thị thông tin của đối tượng được chọn | Lệnh đo điện tích trong cad |
75 | LW | LWEIGHT | Khai báo hay thay đổi chiều dài nét vẽ | |
76 | LO | LAYOUT | | |
77 | LT | LINETYPE | HIển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường | |
78 | LTS | LTSCALE | Xác lập thừa số tỷ lệ kiểu đường | |
M |
80 | MA | MATCHPROP | Sao chép thuộc tính của đối tượng này sang đối tượng khác | “Lệnh MA trong cad” |
81 | ME | MEASURE | Đặt các đối tượng điểm hoặc các khối ở tại các mức đo trên đối tượng | |
84 | MO | PROPERTIES | HIệu chỉnh các thuộc tính | |
85 | MS | MSPACE | Hoán chuyển từ 2d sang 3D | |
86 | MT | MTEXT | Tạo một đoạn văn bản trong cad | |
87 | MV | MVIEW | Tạo các khung xem trong layout | |
P |
91 | P | PAN | Di chuyển khung nhìn trên bản vẽ | |
92 | -P | -PAN | | |
93 | PA | PASTESPEC | Chèn dữ liệu từ Win CLIP và điều khiển dữ liệu OLE | |
94 | PE | PEDIT | Chỉnh sửa các đa tuyến | |
101 | PS | PSPACE | CHuyển từ không gian 3D sang 2D | |
102 | PU | PURGE | Dọn rác trong cad | Lệnh PU trong cad |
103 | R | REDRAW | Làm tươi màn hình | |
104 | RA | REDRAWALL | Làm tươi toàn bộ | |
105 | RE | REGEN | Tạo lại bản vẽ với cổng xem hiện hành | |
106 | REA | REGENALL | | |
108 | REG | REGION | Tạo ra một đối tượng vựng từ một tập hợp đối tượng đang có | |
110 | REV | REVOLVE | Tạo ra một đối tượng bằng cách quay 1 hoặc 2 đối tượng quanh một trục | |
111 | RM | DDRMODES | Đưa ra hộp thoại qua đó gọi các xác lập trợ giúp như ORTHO, GRID, SNAP | |
112 | RO | ROTATE | XOay đối tượng | “Cách dùng lệnh ROTATE trong cad” |
113 | RPR | RPREF | Hiển thị hộp thoại xác lập tham chiếu tô bóng | |
114 | RR | RENDER | HIển thị hình ảnh được tô bóng trong 3d | |
115 | S | STRECH | Di chuyển hoặc căn chỉnh đối tượng | |
116 | SC | SCALE | Phóng to thu nhỏ đối tượng Lệnh Scale trong cad, cách sử dụng lệnh Scale trong autocad | Lệnh phóng to thu nhỏ đối tượng |
117 | SCR | SCRIPT | Thực hiện 1 chuỗi lệnh từ SCRIPT | |
118 | SEC | SECTION | Sử dụng mặt giao của mặt phẳng và các cá thể nhằm tạo ra một vùng | |
119 | SET | SETVAR | Liệt kê tất cả các giá trị thay đổi của biến hệ thống | |
120 | SHA | SHADE | Hiển thị hình ảnh phẳng bản vẽ trên khung hiện hành | |
121 | SL | SLICE | | |
122 | SN | SNAP | Set snap spacing | |
123 | SO | SOLID | Tạo các hatch đặc | |
124 | SP | SPELL | Kiểm tra văn bản trong Mtext | |
125 | SPL | SPLINE | Vẽ đường cong liên tục | |
126 | SPE | SPLINEDIT | Hiệu chỉnh SPLINE | |
127 | ST | STYLE | Tạo ra các kiểu văn bản riêng biệt | |
128 | T | MTEXT | Tạo một đoạn văn bản | |
129 | SU | SUBTRACT | Tạo ra một vùng tổng hợp | |
130 | TA | TABLET | ĐỊnh chuẩn bảng tọa độ của 1 bản vẽ trên giấy | |
131 | TH | THICKNESS | | |
132 | TI | TILEMODE | | |
133 | TO | TOOLBAR | Hiển thị che dấu định vị của thanh công cụ | |
134 | TOL | TOLERANCE | Tạo dung sai hình học | |
136 | TTR | TRIM | Cắt tỉa đối tượng | |
137 | UC | DDUCS | Đưa ra hộp thoại quản lý hệ tọa độ người dùng CN1: 95 Quảng Hiền, p11, q.Tân Bình, Tp HCM CN2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, TP Thủ Đức, Tp.HCM Khóa học Videos Tự học Solidworks Tài liệu Thông tin Tin tức Thủ thuật Sản phẩm Dịch vụ Các lệnh trong Auto CAD cho người mới bắt đầu học Auto CAD, Đối với hầu như tất cả các phiên bản CAD cách sử dụng lệnh đều giống nhau. Sau đây là tổng hợp một số các lệnh trong Auto CAD cơ bản nhất Các lệnh trong Auto CAD cho người mới bắt đầu Các lệnh trong Auto CAD cho người mới bắt đầu Auto CAD là phần mềm soạn thảo 2D và 3D được sử dụng phổ biến trong các ngành xây dựng, kiến trúc, cơ khí, sản xuất,... để hỗ trợ các kế hoạch kỹ thuật và các bản vẽ kỹ thuật. Phần mềm Auto CAD có các chức năng như vẽ, in ấn, mô hình hóa đối tượng. Ngoài ra, thiết kế trong Auto CAD không phải là thiết kế đồ họa đơn giản mà đa số là thiết kế kỹ thuật. Auto CAD tạo ra các sản phẩm không chỉ với kích thước chính xác, dung sai mà còn là các yêu cầu về vật chất tạo ra sản phẩm. Do đó Auto CAD được ứng dụng trong rất nhiều lĩnh vực. Việc sử dụng thành thạo phần mềm Auto CAD cũng là một trong những lợi thế khi xin việc. Chính vì thế bài viết sau đây sẽ giới thiệu cho các bạn về các lệnh trong Auto CAD cho người mới bắt đầu học. Đây là cách học autocad hiệu quả nhất. Đối với hầu như tất cả các phiên bản Auto CAD cách sử dụng lệnh đều gần giống nhau. Sau đây là tổng hợp gần 152 lệnh tắt cơ bản trong autocadcơ bản nhất! Các nhóm lệnh trong autocad dùng để thiết lập bản vẽ kỹ thuậtLệnh NEW – phím tắt Ctrl+N – Khởi tạo một bản vẽ mới Lệnh OPEN – phím tắt Ctrl+O – Mở tệp bản vẽ hiện có Lệnh SAVE – phím tắt Ctrl+S, Q – Lưu bản vẽ Lệnh QUIT – phím tắt QU – Thoát khỏi autocad Lệnh UNITS – phím tắt UN – Đặt đơn vị cho bản vẽ Lệnh LIMITS – phím tắt LIM – Đặt và điều chỉnh vùng vẽ Lệnh GRID – phím tắt F7 – Đặt các điểm tạo lưới cho bản vẽ Lệnh SNAP – phím tắt F9 – Tạo bước nhảy cho con trỏ Lệnh OSNAP – phím tắt F3, OS – Trợ giúp truy tìm đối tượng Lệnh ORTHO – phím tắt OR – Đặt chế độ vẽ trực giaoNhóm lệnh vẽ drawcho người mới bắt đầuLệnh Line – phím tắt L – Vẽ đường thẳng Lệnh Ray – Lệnh ray vẽ đường thẳng theo một hướng.Lệnh Construction line (Xline) – phím tắt XL – Lệnh xl trong Auto CAD tạo đường đóng để vẽ hình chiếu.Lệnh Multiline – phím tắt ML- Tạo ra các đường song song Lệnh Polyline – phím tắt PL – Vẽ đa tuyến Lệnh 3D polyline – phím tắt 3P : Vẽ đường PLine không gian 3 chiều Lệnh Polygon – phím tắt POL – Vẽ đa giác đều khép kín Lệnh Rectangle – phím tắt REC – Vẽ hình chữ nhật.Lệnh Arc – phím tắt A – Vẽ cung tròn.Lệnh Circle – phím tắt C – Lệnh vẽ đường tròn.Lệnh Spline – phím tắt SPL – Lệnh vẽ đường spline.Lệnh Ellipse – phím tắt El – Lệnh vẽ đường elip.Lệnh Block – phím tắt B – Tạo block Lệnh Point – phím tắt PO – Lệnh vẽ điểm.Lệnh Divide – phím tắt DIV –Chia đối tượng thành các đoạn bằng nhau.Lệnh Measure – phím tắt ME – Lệnh chia đối tượng theo độ dài đoạn thẳng cho trước.Lệnh Hatch – phím tắt H – Lệnh vẽ mặt cắt.Lệnh Boundary – phím tắt BO – Tạo đa tuyến kín.Lệnh Wipeout – Lệnh che khuất đối tượng.Lệnh Text – phím tắt DT – Lệnh viết chữ.Lệnh Mtext – phím tắt MT – Tạo ra một đoạn văn bản.
Lệnh modify trong cadcho người mới bắt đầuLệnh Erase – phím tắt E – Lệnh xóa.Lệnh Copy – phím tắt CO hoặc CP – Sao chép đối tượng.Lệnh Mirror – phím tắt MI – Lệnh đối xứng.Lệnh Offset – phím tắt O – Lệnh vẽ đối tượng song song.Lệnh Array – phím tắt AR – Sao chép đối tượng thành dãy trong 2D.Lệnh Move – phím tắt M – Di chuyển các đối tượng được chọn Lệnh Rotate – phím tắt Ro – Lệnh xoay.Lệnh Scale – phím tắt SC – Phóng to thu nhỏ theo tỉ lệ.Lệnh Stretch – phím tắt S – Kéo dài, thu ngắn hay tập hợp đối tượng.Lệnh Lengthen – phím tắt Len – Thay đổi chiều dài đối tượng.Lệnh Trim – phím tắt Tr – Lệnh cắt đối tượng giao nhau-không giao nhau.Lệnh Extrim – Lệnh cắt mở rộng đối tượng.Lệnh Extend – phím tắt EX – Lệnh kéo dài đối tượng tới đối tượng khác.Lệnh Break – phím tắt BR – Lệnh xén đối tượng thành các đoạn.Lệnh Joint – phím tắt J – Lệnh nối các đối tượng liền nhau thành một đối tượng.Lệnh Chamfer – phím tắt CHA – Vát mép các cạnh.Lệnh Align – phím tắt AL – Di chuyển, scale, xoay.Lệnh Explode – phím tắt X – Phân rã đối tượng.
Xem thêm: Cgv thủ đức, giá vé, lịch cgv thủ đức thì nên đọc ngay bài này nhé
Các lệnh trong Auto CAD dùng đểvẽ và ký hiệu mặt cắtLệnh FILL – phím tắt FILL – Bật tắt chế độ điền đầy đối tượng.Lệnh BHATCH – phím tắt BH – Vẽ ký hiệu vật liệu trong mặt cắt Lệnh HATCH – phím tắt H – Vẽ kỹ hiệu vật liệu trong mặt cắt thông qua cửa sổ lệnh Lệnh HATCHEDIT – phím tắt HE – Hiệu chỉnh mặt cắtCác lệnh trong Auto CAD dùng để Điều khiển hiển thịLệnh ZOOM vphím tắt Z – Thu phóng hình trên bản vẽ Lệnh PAN – phím tắt P – Xê dịch bản vẽ tên màn hình Lệnh VIEW – phím tắt V – Đặt tên, lưu trữ, xóa, gọi một viewport
Các lệnh trong Auto CAD dùng để làm việc với lớp (Layer)Lệnh LAYER – phím tắt LA – Tạo lớp mới Lệnh LINETYPE – phím tắt LT – Tạo, nạp, đặt kiểu đường Lệnh LTSCALE – phím tắt LTS – Hiệu chỉnh tỉ lệ đường nét Lệnh PROPERTIES – phím tắt MO – Thay đổi thuộc tínhCác lệnh trong Auto CAD dùng để điều khiển máy inLệnh LAYOUT – phím tắt LAYOUT – Định dạng trang in Lệnh Plot Device Plot device Lệnh Layout Settings Layout settings Lệnh PLOT – phím tắt PLOT – Xuất bản vẽ ra giấy Lệnh VPORTS – phím tắt VPORTS – Tạo một khung hình động Lệnh MVIEW – phím tắt MV – Tạo và sắp xếp các khung hình động Lệnh VPLAYER – phím tắt VPL – Điều khiển sự hiển thị lớp trên khung hình độngCác lệnh hiệu chỉnh trong autocad thông dụng nhấtLệnh SELECT – phím tắt SE – Lựa chọn đối trong bản vẽ Lệnh CHANGE – phím tắt SEL – Thay đổi thuộc tính của đối tượng Lệnh DDGRIPS – phím tắt DDG – (options) điều khiển grip thông qua hộp thoại Lệnh BLIPMODE Hiện (ẩn) dấu (+) khi chỉ điểm vẽ Lệnh GROUP – phím tắt G – Đạt tên cho một nhóm đối tượng Lệnh ISOPLANE – phím tắt ISOP – Sử dụng lưới vẽ đẳng cự Lệnh DSETTINGS – phím tắt DS – Tạo lưới cho bán vè thông qua hộp thoại Lệnh PEDIT – phím tắt PE – Sủa đổi thuộc tính cho đường đa tuyếnCác lệnh cơ bản trong autocad 2d dùng để vẽ và tạo hình Lệnh XLINE – phím tắt XL – (construction line) vẽ đưòng thẳng Lệnh RAY – phím tắt RAY – Vẽ nửa đưòng thẳng Lệnh DONUT – phím tắt DO – Vẽ hình vành khăn Lệnh TRACE – phím tắt TRA – Vẽ đoạn thẳng có độ dày Lệnh SOLID – phím tắt SO – Vẽ một miền được tô đặc Lệnh MLINE – phím tắt ML – Vẽ đoạn thẳng song song Lệnh MLSTYLE – phím tắt MLST – Tạo kiểu cho vẽ mline Lệnh MLEDIT – phím tắt MLE – Hiệu chỉnh đối tượng vẽ mline Lệnh REGION – phím tắt MLED – Tạo miền từ các hình ghép Lệnh UNION – phím tắt UNI – Cộng các vùng region Lệnh SUBTRACT – phím tắt SUB – Trừ các vùng region Lệnh INTERSEC – phím tắt INT – Lấy giao của các vùng region Lệnh BOUNDARY – phím tắt BO – Tạo đường bao của nhiều đối tượng Nhóm lệnh điều chỉnh kích thước trong cad thông dụng nhấtLệnh DIMLINEAR – phím tắt DLI – Ghi kích thước theo đoạn thẳng Lệnh DIMRADIUS – phím tắt DRA – Vẽ kích thước cho bán kính vòng tròn, cung tròn Lệnh DIMCENTER – phím tắt DCE – Tạo dấu tâm cho vòng tròn, cung tròn Lệnh DIMDIAMETER – phím tắt DIMDIA – Ghi kích thước theo đường kính Lệnh DIMANGULAR – phím tắt DAN – Ghi kích thước theo góc Lệnh DIMORDINATE – phím tắt DIMO – Ghi kích thước theo toạ độ điểm Lệnh DIMBASEUNE – phím tắt DIMB – Ghi kích thước thông qua đường gióng Lệnh DIMCONTINUE – phím tắt DCO – Ghi kích thước theo đoạn kế tiếp nhau Lệnh LEADER – phím tắt LE – Ghi kích thước theo đường dẫn Lệnh TOLERANCE – phím tắt TOL – Ghi dung sai Lệnh DIMTEDT – phím tắt DIMTEDT – Sửa vi trí và góc của đường ghi kích thước Lệnh DIMSTYLE – phím tắt DIMS – Hiệu chỉnh kiểu đường ghi kích thước Lệnh DIMEDIT – phím tắt DIMT – Sửa thuộc tính đường kích thướcCác lệnh trong Auto CAD dùng để sao chép và biến đổi hìnhLệnh MOVE – phím tắt M – Di chuyển một hay nhiều đối tượng Lệnh ROTATE – phím tắt RO – Xoay đối tượng quanh một điểm theo một góc Lệnh SCALE – phím tắt SC – Thay đổi kích thước đối tượng vẽ Lệnh MIRROR – phím tắt MI – Lấy đối xứng gương Lệnh STRETCH – phím tắt STR – Kéo giãn đối tượng vẽ Lệnh COPY – phím tắt CO – Sao chép đổi tượng Lệnh OFFSET – phím tắt O – Vẽ song song Lệnh ARRAY – phím tắt AR – Sao chép đối tượng theo dãy Lệnh FILLET – phím tắt FI – Bo trong mép đối tượngCác nhóm lệnh trong Autocad dùng để làm việc Lệnh BLOCK – phím tắt B – Định nghĩa một khối mới Lệnh ATTDEF – phím tắt ATT – Gán thuộc tính cho khối Lệnh INSERT – phím tắt I – Chèn khối vào bân vẻ thông qua hộp thoại Lệnh MINSERT – phím tắt MIN – Chèn khối vào bàn vẽ thành nhiều đối tượng Lệnh DIVIDE – phím tắt DIV – Chia đối tượng vẽ thành nhiều phần bằng nhau Lệnh MEASURE – phím tắt ME – Chia đối tượng theo độ dài Lệnh WBLOCK – phím tắt W – Ghi khối ra đĩa Lệnh EXPLORE – phím tắt PL – Phân rã khốiCác nhóm lệnh trong Autocad dùng để tra cứuLệnh LIST – phím tắt LI – Liệt kê thông tin csdl của đối tượng Lệnh DBLIST – phím tắt DBLI – Liệt kê thông tin của tất cả đối tượng Lệnh DIST – phím tắt DI – Ước lượng khoảng cách và góc Lệnh ID – phím tắt ID – Hiển thị tọa độ điểm trên màn hình Lệnh AREA – phím tắt AA – Đo diện tích và chu viTrung tâm Học Cơ Khí xin giới thiệu đến các bạn gần 150 lệnh autocad trong khóa học Auto CAD tại trung tâm, đây được xem là cách học autocad nhanh nhất.CADThông tin liên hệ trung tâm đào tạo Học Cơ KhíCAD cũng như chương trình học và các khóa học khác các bạn có thể liên hệ với chúng tôi qua các thông tin sau đây:Chi nhánh 1: 48/14/5 đường số 6, phường Bình Hưng Hoà B, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh |