Các lệnh trong cad là vấn đề cân quan tâm đầu tiên cho người mới sử dụng phần mềm vẽ kỹ thuật autocad. Các lệnh cơ bản trong cad hiện nay chủ yếu gồm 152 lệnh cơ bản. Các lệnh trong autocad thì rất nhiều nhưng chúng ta chỉ nên tập trung vào các lệnh cơ bản đối với người mới học.

Bạn đang xem: Lệnh cơ bản trong cad 2007

Các lệnh trong cad cơ bản đầy đủ nhất

*
Các lệnh cơ bản trong cad
STTPhím TắtTên LệnhMục ĐíchCâu hỏi thường gặp
13A3DARRAYTạo ra một mạng 3 chiều tùy chọn
23DO3DORBITXoay đối tượng trong 3D
33F3DFACETạo ra một mạng 3 chiều
43P3DPOLYTạo ra một đa tuyến bao gồm các đoạn thẳng trong không gian 3 chiều
A
5AARCVẽ cung tròn trong cad“Cách vẽ cung tròn trong cad”
6ADCADCENTER
7AAAREATính diện tích và chu vi một đối tượng hay vùng được xác định” Lệnh đo diện tích trong cad 2007“, “Lệnh tính diện tích trong cad”, “Lệnh đo diện tích trong autocad” “Cách tính diện tích trong cad 2007”, “Tính diện tích hình trong cad”, “Lệnh kiểm tra diện tích trong autocad”
8ALALIGNDi chuyển và quay các đối tượng để căn chỉnh các đối tượng khác bằng cách sử dụng 1,2, hoặc 3 tập điểm“Lệnh AL trong cad”, “Dùng lệnh AL trong cad” “Lệnh Align trong autocad”
9APAPPLOADĐưa ra hộp thoại để tải Autolisp trong cad“Hướng dẫn load Lisp trong cad“
10ARARRAYTạo mảng, tạo ra nhiều bản sao các đối tượng được chọn“Lệnh ARRAY trong cad”, “Cách sử dụng lệnh ARRAY trong autocad”
11ATTATTDEFTạo ra một định nghĩa thuộc tính trong cadLệnh ATT trong cad“, “Sử dụng lệnh ATT trong cad”
12 -ATT -ATTDEFTạo ra thuộc tính của Block
13ATEATTEDITHiệu chỉnh thuộc tính của Block
B
14BBLOCKTạo Block“Cách tạo Block trong cad”, “Lệnh Block trong cad”, “Lệnh tạo Block trong cad”
15BOBOUNDARYTạo đa tuyến kín
16BRBREAKxén một phần đoạn thẳng giữa hai điểm chọn
C
17CCIRCLEVẽ đường tròn“Vẽ hình tròn trong cad”, “Lệnh vẽ đường tròn trong cad”,” lệnh vẽ hình tròn trong cad”
18CHPROPERTIESHiệu chỉnh tính chất của đối tượng
19CHACHAMFERVét máp các cạnh“Lệnh chamfer trong cad”, “Cách dùng lệnh chamfer trong cad”
20COCOPYLệnh sao chép đối tượng

Lệnh copy trong cad, hướng dẫn cách copy đối tượng nhanh và đơn giản

“Copy trong cad”, “Lệnh copy trong autocad”,”Copy đối tượng trong cad”,
D
24DALDIMALIGNEDGhi kích thước thẳng trong cad
25DANDIMANGULARghi kích thước góc“DIm góc trong cad”, “lệnh đo góc”
26DBADIMBASELINETiếp tục 1 kích thước đoạn thẳng, góc từ đường nền của kích thước được chọn
27DCEDIMCENTERTạo ra một điểm tâm hay đường tròn xuyên tâm của các cung tròn và đường tròn
28DCODIMCONTINUEDIM liên tiếp trong cad“Lệnh Dim liên tục trong cad”, “Lệnh Dim liên tiếp”
30DEDDIMEDITchỉnh sửa kích thướcChỉnh sửa dim trong cad“,”chỉnh nét dim trong cad”,”cách chỉnh dim trong cad”,”cách chỉnh dimension trong cad”
31DIDISTĐo khoảng cách và góc giữa hai điểm
32DIVDIVIDECHia đoạn đối tượng“Lệnh DIV trong cad”, “Lệnh Divide trong cad”
33DLIDIMLINEARTạo ra kích thước thẳng đứng hay nằm ngang
34DODONUTVẽ các đường tròn hay cung tròn được tô dày, hay vẽ đường vành khăn
35DORDIMORDINATETạo ra kích thước điểm góc
36DOVDIMOVERRIDEViết chồng lên các tuyến hệ thống kích thước
37DRDRAWORDERThay đổi chế độ hiển thị các đối tượng hình ảnh
38DRADIMRADIUSTạo ra kích thước bán kính“Lệnh đo bán kính trong cad”, “Dim bán kính trong cad”, “Lệnh dim bán kính trong cad”
39DSDSETTINGSHiệu chỉnh truy bắt điểm trong cadChỉnh chế độ bắt điểm trong cad“, “Cài đặt truy bắt điểm trong cad”
40DTDTEXTViết chữ trong cad“Lệnh viết chữ trong autocad”, “Cách viết chữ trong cad”
41DVDVIEWXác lập pháp chiếu song song
E
43EDDDEDITChỉnh sửa văn bản“Lệnh sửa chữ trong cad”, “Chỉnh sửa chữ trong cad”
45EXEXTENDkéo dài đối tượng“Lệnh kéo dài đối tượng trong cad”,
47EXPEXPORTLưu bản vẽ sang dạng file khác
48EXTEXTRUDE
50FIFILTERXuất hộp thoại lọc chọn đối tượng“Lệnh lọc đối tượng”, “Lệnh Filter trong cad”
51GGROUPTạo một tập hợp các đối tượng
52 -G -GROUPChỉnh sửa tập hợp các đối tượng
53GRDDGRIPSHộp thoại xác lập màu và kích thước của nó
54HBHATCHTô vật liệu
55 -H -HATCHĐịnh nghĩa kiểu tô mặt cắt khác
56HEHATCHEDITHiệu chỉnh của tô vật liệu
57HIHIDETạo lại mô hình 3D với đường bị khuất
58IINSERTChèn một khối được đặt tên hoặc bản vẽ vào bản vẽ hiện hành
59 -I -INSERTChèn Block
60IADIMAGEADJUSTMở ra hộp thoại để điều khiển độ sáng tương phản
61IATIMAGEATTACHMở hộp thoại chỉ ra tên của hình ảnh cũng như tham số
62ICLIMAGECLIPTạo ra một đường biên dành cho các đối tượng hình ảnh
63IMIMAGEChèn hình ảnh vào file hiện hànhHiện hộp thoại Xref
64 -IM -IMAGEHIệu chỉnh ảnh đã chèn
65IMPIMPORTChèn một đối tượng vào cad
66ININTERSECT
67INFINTERFERERTÌm phần giao của 2 hay nhiều cá thể và tạo ra một cá thể có thể tích chung từ chúng
68IOINSERTTOBJChèn một đối tượng liên kết hoặc nhúng vào Autocad
72LELEADERTạo chú thích trong cadVẽ mũi tên trong cad
73LENLENGTHENThay đổi chiều dài một đối tượng
74LILISTHiển thị thông tin của đối tượng được chọnLệnh đo điện tích trong cad
75LWLWEIGHTKhai báo hay thay đổi chiều dài nét vẽ
76LOLAYOUT
77LTLINETYPEHIển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường
78LTSLTSCALEXác lập thừa số tỷ lệ kiểu đường
M
80MAMATCHPROPSao chép thuộc tính của đối tượng này sang đối tượng khác“Lệnh MA trong cad”
81MEMEASUREĐặt các đối tượng điểm hoặc các khối ở tại các mức đo trên đối tượng
84MOPROPERTIESHIệu chỉnh các thuộc tính
85MSMSPACEHoán chuyển từ 2d sang 3D
86MTMTEXTTạo một đoạn văn bản trong cad
87MVMVIEWTạo các khung xem trong layout
P
91PPANDi chuyển khung nhìn trên bản vẽ
92 -P -PAN
93PAPASTESPECChèn dữ liệu từ Win
CLIP và điều khiển dữ liệu OLE
94PEPEDITChỉnh sửa các đa tuyến
101PSPSPACECHuyển từ không gian 3D sang 2D
102PUPURGEDọn rác trong cadLệnh PU trong cad
103RREDRAWLàm tươi màn hình
104RAREDRAWALLLàm tươi toàn bộ
105REREGENTạo lại bản vẽ với cổng xem hiện hành
106REAREGENALL
108REGREGIONTạo ra một đối tượng vựng từ một tập hợp đối tượng đang có
110REVREVOLVETạo ra một đối tượng bằng cách quay 1 hoặc 2 đối tượng quanh một trục
111RMDDRMODESĐưa ra hộp thoại qua đó gọi các xác lập trợ giúp như ORTHO, GRID, SNAP
112ROROTATEXOay đối tượng“Cách dùng lệnh ROTATE trong cad”
113RPRRPREFHiển thị hộp thoại xác lập tham chiếu tô bóng
114RRRENDERHIển thị hình ảnh được tô bóng trong 3d
115SSTRECHDi chuyển hoặc căn chỉnh đối tượng
116SCSCALEPhóng to thu nhỏ đối tượng

Lệnh Scale trong cad, cách sử dụng lệnh Scale trong autocad

Lệnh phóng to thu nhỏ đối tượng
117SCRSCRIPTThực hiện 1 chuỗi lệnh từ SCRIPT
118SECSECTIONSử dụng mặt giao của mặt phẳng và các cá thể nhằm tạo ra một vùng
119SETSETVARLiệt kê tất cả các giá trị thay đổi của biến hệ thống
120SHASHADEHiển thị hình ảnh phẳng bản vẽ trên khung hiện hành
121SLSLICE
122SNSNAPSet snap spacing
123SOSOLIDTạo các hatch đặc
124SPSPELLKiểm tra văn bản trong Mtext
125SPLSPLINEVẽ đường cong liên tục
126SPESPLINEDITHiệu chỉnh SPLINE
127STSTYLETạo ra các kiểu văn bản riêng biệt
128TMTEXTTạo một đoạn văn bản
129SUSUBTRACTTạo ra một vùng tổng hợp
130TATABLETĐỊnh chuẩn bảng tọa độ của 1 bản vẽ trên giấy
131THTHICKNESS
132TITILEMODE
133TOTOOLBARHiển thị che dấu định vị của thanh công cụ
134TOLTOLERANCETạo dung sai hình học
136TTRTRIMCắt tỉa đối tượng
137UCDDUCSĐưa ra hộp thoại quản lý hệ tọa độ người dùng

CN1: 95 Quảng Hiền, p11, q.Tân Bình, Tp
HCM CN2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, TP Thủ Đức, Tp.HCM
*

Khóa học Videos Tự học Solidworks Tài liệu Thông tin Tin tức
Thủ thuật Sản phẩm Dịch vụ

Các lệnh trong Auto
CAD cho người mới bắt đầu học Auto
CAD, Đối với hầu như tất cả các phiên bản CAD cách sử dụng lệnh đều giống nhau. Sau đây là tổng hợp một số các lệnh trong Auto
CAD cơ bản nhất

Các lệnh trong Auto
CAD cho người mới bắt đầu


*
Các lệnh trong Auto
CAD cho người mới bắt đầu

Auto
CAD là phần mềm soạn thảo 2D và 3D được sử dụng phổ biến trong các ngành xây dựng, kiến trúc, cơ khí, sản xuất,... để hỗ trợ các kế hoạch kỹ thuật và các bản vẽ kỹ thuật. Phần mềm Auto
CAD
có các chức năng như vẽ, in ấn, mô hình hóa đối tượng. Ngoài ra, thiết kế trong Auto
CAD không phải là thiết kế đồ họa đơn giản mà đa số là thiết kế kỹ thuật. Auto
CAD tạo ra các sản phẩm không chỉ với kích thước chính xác, dung sai mà còn là các yêu cầu về vật chất tạo ra sản phẩm. Do đó Auto
CAD được ứng dụng trong rất nhiều lĩnh vực. Việc sử dụng thành thạo phần mềm Auto
CAD cũng là một trong những lợi thế khi xin việc. Chính vì thế bài viết sau đây sẽ giới thiệu cho các bạn về các lệnh trong Auto
CAD
cho người mới bắt đầu học. Đây là cách học autocad hiệu quả nhất.

Đối với hầu như tất cả các phiên bản Auto
CAD cách sử dụng lệnh đều gần giống nhau. Sau đây là tổng hợp gần 152 lệnh tắt cơ bản trong autocadcơ bản nhất!

Các nhóm lệnh trong autocad dùng để thiết lập bản vẽ kỹ thuật

Lệnh NEW – phím tắt Ctrl+N – Khởi tạo một bản vẽ mới
Lệnh OPEN – phím tắt Ctrl+O – Mở tệp bản vẽ hiện có
Lệnh SAVE – phím tắt Ctrl+S, Q – Lưu bản vẽ
Lệnh QUIT – phím tắt QU – Thoát khỏi autocad
Lệnh UNITS – phím tắt UN – Đặt đơn vị cho bản vẽ
Lệnh LIMITS – phím tắt LIM – Đặt và điều chỉnh vùng vẽ
Lệnh GRID – phím tắt F7 – Đặt các điểm tạo lưới cho bản vẽ
Lệnh SNAP – phím tắt F9 – Tạo bước nhảy cho con trỏ
Lệnh OSNAP – phím tắt F3, OS – Trợ giúp truy tìm đối tượng
Lệnh ORTHO – phím tắt OR – Đặt chế độ vẽ trực giao

Nhóm lệnh vẽ drawcho người mới bắt đầu

Lệnh Line – phím tắt L – Vẽ đường thẳng
Lệnh Ray – Lệnh ray vẽ đường thẳng theo một hướng.Lệnh Construction line (Xline) – phím tắt XL – Lệnh xl trong Auto
CAD tạo đường đóng để vẽ hình chiếu.Lệnh Multiline – phím tắt ML- Tạo ra các đường song song
Lệnh Polyline – phím tắt PL – Vẽ đa tuyến
Lệnh 3D polyline – phím tắt 3P : Vẽ đường PLine không gian 3 chiều
Lệnh Polygon – phím tắt POL – Vẽ đa giác đều khép kín
Lệnh Rectangle – phím tắt REC – Vẽ hình chữ nhật.Lệnh Arc – phím tắt A – Vẽ cung tròn.Lệnh Circle – phím tắt C – Lệnh vẽ đường tròn.Lệnh Spline – phím tắt SPL – Lệnh vẽ đường spline.Lệnh Ellipse – phím tắt El – Lệnh vẽ đường elip.Lệnh Block – phím tắt B – Tạo block
Lệnh Point – phím tắt PO – Lệnh vẽ điểm.Lệnh Divide – phím tắt DIV –Chia đối tượng thành các đoạn bằng nhau.Lệnh Measure – phím tắt ME – Lệnh chia đối tượng theo độ dài đoạn thẳng cho trước.Lệnh Hatch – phím tắt H – Lệnh vẽ mặt cắt.Lệnh Boundary – phím tắt BO – Tạo đa tuyến kín.Lệnh Wipeout – Lệnh che khuất đối tượng.Lệnh Text – phím tắt DT – Lệnh viết chữ.Lệnh Mtext – phím tắt MT – Tạo ra một đoạn văn bản.

*

Lệnh modify trong cadcho người mới bắt đầu

Lệnh Erase – phím tắt E – Lệnh xóa.Lệnh Copy – phím tắt CO hoặc CP – Sao chép đối tượng.Lệnh Mirror – phím tắt MI – Lệnh đối xứng.Lệnh Offset – phím tắt O – Lệnh vẽ đối tượng song song.Lệnh Array – phím tắt AR – Sao chép đối tượng thành dãy trong 2D.Lệnh Move – phím tắt M – Di chuyển các đối tượng được chọn
Lệnh Rotate – phím tắt Ro – Lệnh xoay.Lệnh Scale – phím tắt SC – Phóng to thu nhỏ theo tỉ lệ.Lệnh Stretch – phím tắt S – Kéo dài, thu ngắn hay tập hợp đối tượng.Lệnh Lengthen – phím tắt Len – Thay đổi chiều dài đối tượng.Lệnh Trim – phím tắt Tr – Lệnh cắt đối tượng giao nhau-không giao nhau.Lệnh Extrim – Lệnh cắt mở rộng đối tượng.Lệnh Extend – phím tắt EX – Lệnh kéo dài đối tượng tới đối tượng khác.Lệnh Break – phím tắt BR – Lệnh xén đối tượng thành các đoạn.Lệnh Joint – phím tắt J – Lệnh nối các đối tượng liền nhau thành một đối tượng.Lệnh Chamfer – phím tắt CHA – Vát mép các cạnh.Lệnh Align – phím tắt AL – Di chuyển, scale, xoay.Lệnh Explode – phím tắt X – Phân rã đối tượng.

Xem thêm: Cgv thủ đức, giá vé, lịch cgv thủ đức thì nên đọc ngay bài này nhé

Các lệnh trong Auto
CAD
dùng đểvẽ và ký hiệu mặt cắt

Lệnh FILL – phím tắt FILL – Bật tắt chế độ điền đầy đối tượng.Lệnh BHATCH – phím tắt BH – Vẽ ký hiệu vật liệu trong mặt cắt
Lệnh HATCH – phím tắt H – Vẽ kỹ hiệu vật liệu trong mặt cắt thông qua cửa sổ lệnh
Lệnh HATCHEDIT – phím tắt HE – Hiệu chỉnh mặt cắt

Các lệnh trong Auto
CAD
dùng để Điều khiển hiển thị

Lệnh ZOOM vphím tắt Z – Thu phóng hình trên bản vẽ
Lệnh PAN – phím tắt P – Xê dịch bản vẽ tên màn hình
Lệnh VIEW – phím tắt V – Đặt tên, lưu trữ, xóa, gọi một viewport

*

Các lệnh trong Auto
CAD
dùng để
làm việc với lớp (Layer)

Lệnh LAYER – phím tắt LA – Tạo lớp mới
Lệnh LINETYPE – phím tắt LT – Tạo, nạp, đặt kiểu đường
Lệnh LTSCALE – phím tắt LTS – Hiệu chỉnh tỉ lệ đường nét
Lệnh PROPERTIES – phím tắt MO – Thay đổi thuộc tínhCác lệnh trong Auto
CAD
dùng để đ
iều khiển máy inLệnh LAYOUT – phím tắt LAYOUT – Định dạng trang in
Lệnh Plot Device Plot device
Lệnh Layout Settings Layout settings
Lệnh PLOT – phím tắt PLOT – Xuất bản vẽ ra giấy
Lệnh VPORTS – phím tắt VPORTS – Tạo một khung hình động
Lệnh MVIEW – phím tắt MV – Tạo và sắp xếp các khung hình động
Lệnh VPLAYER – phím tắt VPL – Điều khiển sự hiển thị lớp trên khung hình độngCác lệnh hiệu chỉnh trong autocad thông dụng nhấtLệnh SELECT – phím tắt SE – Lựa chọn đối trong bản vẽ
Lệnh CHANGE – phím tắt SEL – Thay đổi thuộc tính của đối tượng
Lệnh DDGRIPS – phím tắt DDG – (options) điều khiển grip thông qua hộp thoại
Lệnh BLIPMODE Hiện (ẩn) dấu (+) khi chỉ điểm vẽ
Lệnh GROUP – phím tắt G – Đạt tên cho một nhóm đối tượng
Lệnh ISOPLANE – phím tắt ISOP – Sử dụng lưới vẽ đẳng cự
Lệnh DSETTINGS – phím tắt DS – Tạo lưới cho bán vè thông qua hộp thoại
Lệnh PEDIT – phím tắt PE – Sủa đổi thuộc tính cho đường đa tuyến

*

Các lệnh cơ bản trong autocad 2d dùng để vẽ và tạo hình
Lệnh XLINE – phím tắt XL – (construction line) vẽ đưòng thẳng
Lệnh RAY – phím tắt RAY – Vẽ nửa đưòng thẳng
Lệnh DONUT – phím tắt DO – Vẽ hình vành khăn
Lệnh TRACE – phím tắt TRA – Vẽ đoạn thẳng có độ dày
Lệnh SOLID – phím tắt SO – Vẽ một miền được tô đặc
Lệnh MLINE – phím tắt ML – Vẽ đoạn thẳng song song
Lệnh MLSTYLE – phím tắt MLST – Tạo kiểu cho vẽ mline
Lệnh MLEDIT – phím tắt MLE – Hiệu chỉnh đối tượng vẽ mline
Lệnh REGION – phím tắt MLED – Tạo miền từ các hình ghép
Lệnh UNION – phím tắt UNI – Cộng các vùng region
Lệnh SUBTRACT – phím tắt SUB – Trừ các vùng region
Lệnh INTERSEC – phím tắt INT – Lấy giao của các vùng region
Lệnh BOUNDARY – phím tắt BO – Tạo đường bao của nhiều đối tượng
Nhóm lệnh điều chỉnh kích thước trong cad thông dụng nhấtLệnh DIMLINEAR – phím tắt DLI – Ghi kích thước theo đoạn thẳng
Lệnh DIMRADIUS – phím tắt DRA – Vẽ kích thước cho bán kính vòng tròn, cung tròn
Lệnh DIMCENTER – phím tắt DCE – Tạo dấu tâm cho vòng tròn, cung tròn
Lệnh DIMDIAMETER – phím tắt DIMDIA – Ghi kích thước theo đường kính
Lệnh DIMANGULAR – phím tắt DAN – Ghi kích thước theo góc
Lệnh DIMORDINATE – phím tắt DIMO – Ghi kích thước theo toạ độ điểm
Lệnh DIMBASEUNE – phím tắt DIMB – Ghi kích thước thông qua đường gióng
Lệnh DIMCONTINUE – phím tắt DCO – Ghi kích thước theo đoạn kế tiếp nhau
Lệnh LEADER – phím tắt LE – Ghi kích thước theo đường dẫn
Lệnh TOLERANCE – phím tắt TOL – Ghi dung sai
Lệnh DIMTEDT – phím tắt DIMTEDT – Sửa vi trí và góc của đường ghi kích thước
Lệnh DIMSTYLE – phím tắt DIMS – Hiệu chỉnh kiểu đường ghi kích thước
Lệnh DIMEDIT – phím tắt DIMT – Sửa thuộc tính đường kích thước

*

Các lệnh trong Auto
CAD
dùng để
sao chép và biến đổi hìnhLệnh MOVE – phím tắt M – Di chuyển một hay nhiều đối tượng
Lệnh ROTATE – phím tắt RO – Xoay đối tượng quanh một điểm theo một góc
Lệnh SCALE – phím tắt SC – Thay đổi kích thước đối tượng vẽ
Lệnh MIRROR – phím tắt MI – Lấy đối xứng gương
Lệnh STRETCH – phím tắt STR – Kéo giãn đối tượng vẽ
Lệnh COPY – phím tắt CO – Sao chép đổi tượng
Lệnh OFFSET – phím tắt O – Vẽ song song
Lệnh ARRAY – phím tắt AR – Sao chép đối tượng theo dãy
Lệnh FILLET – phím tắt FI – Bo trong mép đối tượngCác nhóm lệnh trong Autocad dùng để làm việc
Lệnh BLOCK – phím tắt B – Định nghĩa một khối mới
Lệnh ATTDEF – phím tắt ATT – Gán thuộc tính cho khối
Lệnh INSERT – phím tắt I – Chèn khối vào bân vẻ thông qua hộp thoại
Lệnh MINSERT – phím tắt MIN – Chèn khối vào bàn vẽ thành nhiều đối tượng
Lệnh DIVIDE – phím tắt DIV – Chia đối tượng vẽ thành nhiều phần bằng nhau
Lệnh MEASURE – phím tắt ME – Chia đối tượng theo độ dài
Lệnh WBLOCK – phím tắt W – Ghi khối ra đĩa
Lệnh EXPLORE – phím tắt PL – Phân rã khốiCác nhóm lệnh trong Autocad dùng để tra cứuLệnh LIST – phím tắt LI – Liệt kê thông tin csdl của đối tượng
Lệnh DBLIST – phím tắt DBLI – Liệt kê thông tin của tất cả đối tượng
Lệnh DIST – phím tắt DI – Ước lượng khoảng cách và góc
Lệnh ID – phím tắt ID – Hiển thị tọa độ điểm trên màn hình
Lệnh AREA – phím tắt AA – Đo diện tích và chu vi

Trung tâm Học Cơ Khí xin giới thiệu đến các bạn gần 150 lệnh autocad trong khóa học Auto
CAD tại trung tâm, đây được xem là cách học autocad nhanh nhất.

CAD

*

Thông tin liên hệ trung tâm đào tạo Học Cơ KhíCAD cũng như chương trình học và các khóa học khác các bạn có thể liên hệ với chúng tôi qua các thông tin sau đây:

Chi nhánh 1: 48/14/5 đường số 6, phường Bình Hưng Hoà B, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh